1. Giới thiệu xe tải Mitsubishi Fuso FA 140L
Mitsubishi Fuso FA 140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Mitsubishi Fuso FA 140L giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA 140L có tải trọng 6.45 tấn.
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN MITSUBISHI FUSO FA 140L
2. NGOẠI THẤT
Mặt ca lăng: Mặt ca lăng thiết kế hiện đại, sang trọng, kích thước lưới tản nhiệt lớn…
Hệ thống đèn phía trước: Cường độ chiếu sáng cao, trang bị đèn sương mù…
Trang bị nhiều gương chiếu hậu tăng khả năng quan sát…
3. NỘI THẤT
Nội thất sang trọng, tiện nghi, không gian thiết kế rộng rãi…
Trang bị động cơ Fuso Daimler mạnh mẽ, độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu…
5. HỘP SỐ
Trang bị hộp số 06 số tiến + 01 số lùi, giúp vận hành linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu…
6. KHUNG GẦM
Khung gầm chắc chắn, kích thước cầu lớn, khả năng chịu tải cao…
7. BẢO HÀNH
03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
8. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.035 x 2.340 x 3.320 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.100 x 2.220 x 2.095 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.250 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.790 / 1.690 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | kg | 3.350 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 6.450 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 11.200 |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | 4D37 100 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 136 / 2.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 420/1.500 – (2500) |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 |
Khả năng leo dốc | 23 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,35 | |
Tốc độ tối đa | 80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 |
9. Thủ tục mua xe Fuso FA 140L
CÁ NHÂN |
DOANH NGHIỆP |
|
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) |
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu– Sổ hộ khẩu
– Giấy đăng ký kết hôn( nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân( nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép đăng ký kinh doanh– Biên bản họp HĐTV (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ Công ty (CTY TNHH, CTY Liên Doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Đối với KH thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, sao kê lương hoặc xác nhận lương 3 tháng gần nhất.– Đối với khách hàng chủ doanh nghiệp: chứng minh tài chính giống như Cty đứng tên.
– Đối với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập vui lòng gọi để được tư vấn hỗ trợ |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính 3 tháng gần nhất.– Hợp đồng hóa đơn đầu ra, đầu vào tiêu biểu. |
Xem thêm: Thủ tục mua xe trả góp ngân hàng
10. Mua xe Fuso FA 140L
Quý khách mua xe vui lòng liên hệ Chuyên Viên Ngọc Cường để được tư vấn giá xe và khuyến mãi tốt.
-
Địa chỉ: Quốc lộ 51, khu phố Phước Lộc, Phường Tân Phước, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Hotline Kinh Doanh: 0938 806 151
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.